Thứ Hai, 31 tháng 3, 2014

Tủ bảo quản vacxin
Model: HBC-340              
Hãng: Haier          

Chứng chỉ: CE, WHO/PQS
Tủ bảo quản vacxin HBC-340 là model mới ra đời năm 2013 đáp ứng nhu cầu lưu trữ với dung tích lớn hơn và các đặc điểm ưu việt hơn.
Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế: Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2003 AC:2007
Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường: GB/T24001-2001/ISO14001:2004
Đạt tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng :                 ISO 9001:2000
Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp theo tiêu chuẩn:                2006/95/EC
Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện theo tiêu chuẩn: EN 55014-1:2006; EN 55014-2:197+A1; EN 61000-3-3:2006; EN 61000-3-3:1995+A1+A2
Hệ thống an toàn:           
- Chức năng cảnh báo:   Cảnh báo khi nhiệt độ quá khoảng nhiệt độ đặt, nguồn điện lỗi, lỗi đầu đo, cửa mở, lỗi hệ thống làm lạnh
- Cảnh báo: Cảnh báo bằng âm thanh, hình ảnh. Có hệ thống Pin cài đặt sẵn bên trong đảm bảo hiển thị
- Hiển thị và cảnh báo hơn 40 giờ trong trường hợp mất điện
Thiết kế khoa học:          
- Khay   Điều chỉnh  được nhiều mức khác nhau phù hợp cho các sản phẩm vaccine với các kích thước khác nhau, cho phép sử dụng khoang mát với thể tích tối đa
- Khóa an toàn tránh việc truy cập trực tiếp: Có
- Màn hình hiển thị lớn, dễ dàng quan sát
Điều kiện hoạt động: Sử dụng với khoảng điện áp thay đổi rộng, áp dụng được với khu vực có điện áp không ổn định
Tủ lạnh bảo quản vacxin                Ứng dụng cho điều kiện nhiệt đới
Thông số kỹ thuật           
Kiểu: Tủ mát dạng nằm
Thể tích                : 340Lít
Nhiệt độ bảo quản: 2-8
Kiểu làm lạnh: Làm lạnh trực tiếp
Môi chất: CFC-Free
Độ ồn:   42.5 dB
Điều khiển: Vi xử lý
Màn hình: LCD
Nguồn điện: 220-240V/50Hz
Công suất: 264W
Công suất tiêu thụ (khi chạy ổn định): 2.1kWh/24h
Công suất tiêu thụ (khi kiểm tra làm lạnh) : 2.06kWh/24h
Tủ duy trì ở nhiệt độ bảo quản >40h 
Kích thước trong: 1410x415x645(mm)
Kích thước ngoài:  1650x650x855(mm)
Chức năng:
- Cảnh báo lỗi nguồn
- Cảnh bảo khi nhiệt độ quá ngưỡng cho phép
- Cảnh báo lỗi sensor
Số giỏ/khay:       11 giỏ
Chứng chỉ            Chứng chỉ châu âu CE, chứng nhận của tổ chức y tế thế giới WHO/PQS
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

Thứ Ba, 25 tháng 3, 2014

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS
Hãng : AURORA INSTRUMENTS - Canada
Model : AI 1200
Xuất xứ: Canada


Dùng để phân tích các kim loại có mặt trong mẫu của môi trường nước như : nước thải , nước ngập mặn , nước sinh hoạt , phân tích kim loại trong môi trường đất , trong mỹ phẩm ,...

Đặc điểm :
- Phần mềm cho phép cài đặt khe phổ 0,2 , 0,6 và 1,2nm
- Cách tử 1200 vạch/mm
- Khoảng bước sóng : 185 đến 900nm
- Có thể điều chỉnh bước sóng thông qua phần mềm.
- Khoảng quét bước sóng từ 185 đến 900nm , cho phép chọn lựa khoảng quét với chức năng Zoom.
- Hiệu chỉnh đường nền chính xác nhờ phương pháp tự đảo chiều .
- Đèn Deuterium đáp ứng nhanh 1ms cho phép hiệu chỉnh chính xác.
- Tự động điều chỉnh độ trôi
- Nguồn sáng : tháp đèn với 5 đèn được điều chỉnh tự động.
- Đèn cathode rỗng cường độ cao.

Phụ kiện :
BỘ PHẬN NGUYÊN TỬ HOÁ


HỆ THỐNG NGỌN LỬA
- Sử dụng được cho đầu đốt Acetylene và Nitrous Oxide
- Phần mềm điều chỉnh khí cho phép thay đổi tự động giữa các hệ thống ngọn lửa khác nhau.
- Buồng đốt được phủ Teflon trơ với acid và các dung môi hữu cơ.
- Đầu đốt Titanium chống ăn mòn cho cả hỗn hợp không khí/acetylene và nitrous oxide/acetylene.
- Yêu cầu về khí :
1. Khí khô , không dầu và bụi , áp lực 50 - 80psi , Lưu lượng 10 - 12 lit/phút
2. Acetylene , tinh khiết 99%, áp lực 8 - 10psi , Lưu lượng 0,5 - 8 lit/phút
3. Nitrous oxide , tinh khiết 99,5%, áp lực 50 - 80psi, Lưu lượng 10 - 12 lit/phút
- Phần mềm cho phép kiểm soát lưu lượng khí.
- Hệ thống an toàn :
Khoá an toàn cho đầu đốt
Sensor bật / tắt hệ thống ngọn lửa.
Tự động tắt khi có sự cố về nguồn điện
Hệ thống bẫy chất lỏng và tấm chắn ngọn lửa để bảo vệ khỏi sự phát xạ của tia UV.
- Phụ kiện chuẩn bị mẫu cho hệ thống ngọn lửa gồm :
+ Ống mao dẫn , típ polyurethane (dài 100ft , đường kính 1/4 inch)
+ Ống polyurethane để dẫn khí Nitrous oxide (dài 100ft , đường kính 5/32 inch)
+ Vòng O-ring cho buồng phun và đầu đốt

HỆ THỐNG HOÁ HƠI HYDRIDE

- Hệ thống hoá hơi mẫu bằng hơi Hydrua

- Cho phép xác định các nguyên tố như Arsen, Bimut, Antimony, thiếc, thuỷ ngân, ... và các kim loại tạo hydride ở dạng vết với kỹ thuật tạo hydrid và hoá hơi nguội.

- Đầu dò hấp thu đảm bảo ổn định nhiệt độ trong khoảng từ nhiệt độ phòng đến 1000oC

- Hệ thống bơm nhu động có khả năng điều khiển tốc độ bơm.

Phụ tùng cho bộ hoá hơi hydride:

- 01 ống FEP teflon , đường kính trong 0,86"

- 01 ống tygon , đường kính trong 1/8"

- 01 ống tygon , đường kính trong 1/16"

- 01 ống dẫn cho bơm nhu động.

BỘ ĐIỀU NHIỆT CHO HỆ THỐNG HOÁ HƠI

- Bộ điều nhiệt đầu dò thạch anh dùng cho bộ hoá hơi mẫu thay thế cho bộ nâng nhiệt bằng ngọn lửa.

- Điều khiển nhiệt độ chính xác , độ ổn định nhiệt độ cao , giảm nhiễu , nâng cao độ nhạy.

- Nhiệt độ điều khiển : từ nhiệt độ phòng đến 1000oC

- Bước nhảy : 1oC

HỆ THỐNG LÒ GRAPHITE

- Hệ thống lò Graphite của hệ thống quang phổ hấp thu nguyên tử giúp khắc phục các vấn đề như hiệu quả nguyên tử hoá kém , quá trình phân tích chậm và background cao.

- Nguyên tử hoá các nguyên tố ở điều kiện đẳng nhiệt.

- Khoảng nhiệt độ cài đặt : 0 đến 3000oC

- Tốc độ gia nhiệt : 3800K/s

- Chương trình nhiệt độ cho phép cài đặt 30 thông số nhiệt độ .

Bước cài đặt thời gian 0,1s .

Thời gian giữ có thể chọn lựa trong khoảng từ 0s đến 99s với bước 0,1s

Phụ tùng cho hệ thống lò Graphite:

- 10 ống Graphite (loại hấp thu)

- 02 nắp bảo vệ RF Feedthru

- 02 Quartz window

- Bộ vòng O-ring

- 04 spacer block và hộp tip (96 cái , 10µl đến 250µl)

- Tấm chắn bằng thuỷ tinh: cho phép quan sát lò trong quá trình làm việc.

- Bộ cung cấp khí Argon cho hệ thống lò : dùng làm khí mang cho lò

Yêu cầu gồm : van khí Argon và bình khí Argon

THÁP ĐÈN LT-0001

- Cho phép gắn 05 đèn trên cùng 01 tháp

- Mỗi bóng đèn đều có nguồn điện cung cấp độc lập

- Đèn được chọn hoàn toàn tự động .

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN SF-8000

- Aurora cung cấp phần mềm điều khiển AISPEC 8.0

- Phần mềm cho phép điều khiển hoạt động của hệ thống quang học , ngọn lửa , lò nung , bộ hoá hơi , autosampler , thu thập dữ liệu .

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ PG-0002

- Phần mềm cho phép điều khiển lưu lượng khí .

- Tự động thay đổi loại khí cho phù hợp với đầu đốt .

PHẦN MỀM BẬT / TẮT CHẾ ĐỘ 2 CHÙM TIA DB-0002

- Dùng để điều khiển bật / tắt sử dụng chế độ 02 chùm tia hay 01 chùm tia.

ĐIỀU CHỈNH NỀN ĐÈN D2

- Module điện tử điều khiển điện áp của đèn .

- Cho phép điều chỉnh nền đèn D2 với thời gian tham chiếu giữa 2 lần đo là 1ms

BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER)

- Tương thích với các bộ phận nguyên tử hoá ngọn lửa , lò nung hay bộ hoá hơi

- Chuyển động đa năng theo trục XYZ .

Phụ tùng cho bộ bơm mẫu tự động :

+ Bộ kit bao gồm : cốc đựng mẫu 2ml (1000 cái) , cốc đựng mẫu 0,5ml (1000 cái) và 02 ống lấy mẫu .

ĐÈN CATHODE RỖNG

- Bộ đèn Cathode rỗng cho hệ thống gồm : (10 đèn)

Đèn Cathode rỗng Cd , đèn Cathode rỗng Mn , đèn Cathode rỗng Si , đèn Cathode rỗng Cu , đèn Cathode rỗng Hg , đèn Cathode rỗng Pb , đèn Cathode rỗng Al , đèn Cathode rỗng Fe , đèn Cathode rỗng As , đèn Cathode rỗng Zn .

Phụ kiện yêu cầu cho đèn Cathode rỗng :

+ Dung dịch chuẩn cho đèn Cathode (cung cấp : Merck)

ĐẦU ĐỐT N2O

- Dùng để phân tích kim loại như Al và Si

Yêu cầu kèm theo : Van khí N2O và bình khí N2O

HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ CHO HỆ THỐNG

Hệ thống yêu cầu gồm :

- Bơm nén khí không dầu

- Van khí C2H2

- Bình khí C2H2 : yêu cầu khí dùng cho phân tích , độ tinh khiết 99,8%


Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

Máy ly tâm liên tục

Máy ly tâm liên tục
Model: J - 075
Xuất xứ - Hàn Quốc

Thông số:
* Tốc độ quay tối đa: 19,000 rpm
* Lực li tâm tối đa: 15,800 xg
* Thể tích ly tâm tối đa: 500 lit/ giờ
* Thang đo nhiệt độ: làm lạnh bằng không khí
* Thể tích bồn chứa: 2.2 lit
* Motor: 2.2kW
* Giao diện làm việc: màn hình LCD điện tử
* Kích thước: 630 × 360 × 1,150 mm
* Cân nặng: 300kg
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS
Model: V-630
Xuất xứ: Jasco -NHẬT

Phần cứng và thông số kỹ thuật:
·         Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm
·         Độ chính xác bước sóng:  ±  0.2 nm
·         Độ lặp lại bước sóng: ±  0.1 nm
·         Tốc độ quét bước sóng: 8000 nm / phút
·         Độ rộng khe phổ: 1.5 nm
·         Hệ thống quang học: hai chùm tia, cách tử nhiễu xạ 1.200 vạch/mm                            
·         Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
·         Đầu dò: Silicon photodiode S1337
·         Khỏang trắc quang:
·         Hấp thu: - 2 đến + 3 Abs
·         Truyền qua: - 10000 ~ 10000 %T
·         Độ chính xác trắc quang: ± 0.002Abs (0 – 0.5Abs), ± 0.003Abs (0.5 – 1Abs), ± 0.3% T
·         Độ lặp lại trắc quang: ± 0.001Abs (0 – 0.5Abs), ± 0.001Abs (0.5 – 1Abs)
·         Độ ổn định đường nền: ± 0.0004 Abs / giờ
·         Độ nhiễu quang RMS: 0.00006 Abs
·         Kích thước (LxWxH): 486 x 441 x 216 mm
·         Nguồn điện: 230V / 50Hz, 105VA
·         Trọng lượng: 15 kg
Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II
Tính năng của phần mềm :
·         Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
·         Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
·         Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn
·         Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.
·         Dễ dàng chọn lựa phương pháp  xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
·         Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
·         Chế độ trắc quang - định lượng:
·         Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
·         Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
·         Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
·         Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
·         Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
Chế độ quang phổ:
·         Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference
·         Dải quét: 190 – 1100 nm
·         Tốc độ quét: 10 – 8000 nm / phút
·         Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
·         Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2…
·         Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
·         Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
·         Lưu các phổ đồ sau khi xử lý
·         Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Chức năng khác:
·         Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
·         Tính toán hoạt tính Enzyme, độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm
Cung cấp bao gồm:
·         Máy chính Quang phổ V630
·         Phần mềm Spectra Manager II
·         Cuvette đo mẫu bằng thạch anh 10 mm

·         Hướng dẫn sử dụng
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

Lò nung chuyên dụng

Lò nung chuyên dụng
Model:L9/11
Hãng: Nabertherm – Đức

-Nhiệt độ tối đa: 1100 0C
-Dung tích buồng: 9 lít
-Trọng lượng: 45 kg
-Hệ điều khiển B180
-Nguồn điện: 230 V,1phase
-Công suất: 3 KW
-Kích thước trong:230x240 x170mm(WxDxH)
-Kích thước ngoài:480x550x570mm(WxDx H)
-Thời gian nóng tới Tmax: 75 phút
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

Máy cắt lát Microtome

Máy cắt lát Microtome
Model: ARM3600
Hãng: Histo-line – Ý

Bánh xe quay tay có thể  khóa ở bất kỳ vị trí  nào để  đảm bảo an toàn  trong hoạt động.
Khay chứa chất thải lớn
Hai loại kẹp mẫu thay đổi thuận tiện, và có hệ thống báo động
Có thể lựa chọn: tự động hoặc bằng tay
Bốn tốc độ lựa chọn: 25 vòng/ phút, 35 vòng/ phút, 45 vòng/phút, 55 vòng/ phút
Chuyển đổi dễ dàng giữa cắt và tỉa
THông số kỹ thuật:
Độ dày của lát cắt: 0~100um
Độ dày của lát tỉa: 0~100um
Cài đặt độ dày của lát cắt:
-          0 ~10um gia số 0.5um
-          10 ~20um gia số 2um
-          20 ~100um gia số 5um
Mẫu vật theo chiều ngang: 26mm
Mẫu vật theo chiều dọc: 60mm
Độ co rút của kẹp mẫu: 20um
Vòng xoay đầu của mẫu: 3600
Độ dày cài đặt tối thiểu của lát cắt: 0.5um
Diện tích lát cắt tối đa: 50x50mm
Độ chính xác của lát cắt: +/-10%
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

KÍNH HIỂN VI 3 MẮT

KÍNH HIỂN VI 3 MẮT
Model: 86041-LED
Hãng: EUROMEX - Hà Lan

-  Chuyên dùng trong phòng vi sinh, nghiên cứu…
-  Đầu quang học hai thị kính 10x điều chỉnh đối xứng khoảng cách 2 mắt (55-75mm)
-  Hiệu chỉnh được diopter theo thước trong ống dài 160mm
-  Mâm vật kính kiểu xoay, 4 lỗ lắp 4 vật kính
-  4 vật kính achromatic: 4x/0.10,10x/0.25, S40x/0.65, S100x/1.25 oil-immersion
-  Nguồn đèn sử dụng: đèn LED
-  Bàn dịch chuyển tiêu bản
-  Bàn dịch chuyển cơ học, chia độ, di chuyển theo chiều ngang và dọc
-  Lọc màu xanh dương lá cây, blue/daylight fillter

-  Nguồn điện: 220V/50Hz

Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

Tủ lạnh âm sâu -400C

Tủ lạnh âm sâu -400C
Model:DW- 40L262
Nhà sản xuất: Haier Medical
Sản xuất tại Trung Quốc

Những tiêu chuẩn đạt được:
  • Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế theo tiêu chuẩn EN ISO 13485:2003+ AC:2007
  • Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường  theo tiêu chuẩn GB/T24001-2001/ISO14001:2004 do CCCI chứng nhận (thành viên của IAF)
  • Đạt tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 DNV chứng nhận
  • Đat tiêu chuẩn phù hợp về điện theo tiêu chuẩn:
EN 55014-1:2006
EN 55014-2:197+A1
EN 61000-3-3:2006
EN 61000-3-3:1995+A1+A2
Được TUV Rheinlan chứng nhận
Đặc trưng nổi bật của thiết bị
-       Tủ âm sâu -40 oC của haier được thiết kế để bảo quản mẫu Plasmas, các nguyên liệu sinh học, vaccine, thuốc thử và nhiều thứ khác nữa cần nhiệt độ âm sâu trong khoảng – 10oC đến – 40 oC
-       Dòng sản phẩm – 40oC được sử dụng nhiều trong các viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm, ngân hàng máu, bệnh viện, các trung tâm phòng chống và kiểm soát bệnh, trung tâm y tế dự phòng và các lĩnh vực khác nữa.
-       Hiệu quả làm lạnh nhanh, cho phép hạ nhiệt độ xuống -40oc sau 1,5 giờ sử dụng
-      Thiết bị kiểu đứng, rất thuận tiện trong quá trình sử dụng, hình thức hiện đại
-       Có acqui dự phòng trong thiết bị, cho phép cảnh báo bằng âm thành và hình anh đến 72 giờ sau khi mất điện, với thiết bị có bộ ghi dữ liệu nhiệt độ 7 ngày, thiết bị ghi nhiệt độ vẫn hoạt động sau khi mất điện xảy ra
 Hệ thống làm lạnh:
   -       Sử dụng máy nén khí cho quá trình làm lạnh hiệu Danfoss và quạt của Đức cho hiệu quả làm làm mát cao.
  -       Tác nhân làm lạnh free CFC, thân thiệt với môi trường
  -       Hệ thống cách nhiệt hiệu quả cao đảm bảo hiệu năng cao của thiết bị làm lạnh
  -       Hệ thống lạnh theo kiểu bốc hơi cho phép làm lạnh nhanh các khay giá để bên trong.
 Điều khiển nhiệt độ:
  -       Điều khiển vi xử lý
  -       Màn hình hiển thị số
  -       Khoảng điều chỉnh nhiệt độ từ - 10oC đến – 40 oC.
  -       Điều chỉnh được khoảng nhiệt độ buồng lạnh và có hệ thống cảnh báo bảo vệ khi nhiệt độ ngoài khoảng cho phép (quá cao hoặc quá thấp).
  -       Có chức năng lưu trữ nhiệt độ đã đặt khi xẩy ra hiện tượng mất  điện, các thông số hệ thống vẫn giữ nguyên.
Kiểm sóat an toàn:
-       Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh, cảnh báo từ xa (lựa chọn thêm)
-       Các yếu tố được cảnh báo: Nhiệt độ buồng lạnh ngoài khoảng nhiệt độ cho phép (quá cao hoặc quá thấp) lỗi các đầu đo
-       Có khả năng tự bảo vệ khi khởi động (khởi động trễ)
Thiết kế khoa học:
-       Màn hình hiển thị số LED, dễ dàng quan sát
-       Bảng mạnh bù điện áp, ứng dụng cho khoảng điện áp sử dụng rộng từ 198V đến 252V
-       Thiết kế chân bằng bánh xe, dễ dàng di chuyển
-       Có khóa an toàn, tránh sự truy cập trái phép
Cho phép kết nối với thiết bị lưu trữ nhiệt độ 7 ngày

Model
DW-40L262
Thể tích
262 lít
Công suất
340W
Khoảng nhiệt độ buồng lạnh
- 10oC đến -40oC
Nhiệt độ môi trường sử dụng
10 oC đến 32 oC
Điện áp sử dụng
220 – 240V/50Hz
Điều khiển nhiệt độ
Điều khiển vi xử lý
Cảnh báo
Âm thành và hình ảnh
Kiểu tủ
Tủ đứng
Số khóa
1 khóa
Shelves/Drawers/Backets
4/-/-
Kích thước ngoài
(rộng x sâu x cao) mm
657 x 685 x 1665
Kích thước trong
(rộng x sâu x cao) mm
480 x 462 x 1430
Khối lượng
88Kg
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

Kính hiển vi soi nổi

Kính hiển vi soi nổi (E series)
Model: EE.1524
Hãng sản xuất: Euromex-Hà lan
Xuất xứ: Nhật bản

Thiết bị bao gồm:
01 Đầu mang thị kính và vật kính
01 Bộ thị kính có độ phóng đại 10x
01 Bộ vật kính có độ phóng đại 2x và 4x
01 Bộ chân đế
01 Bộ hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật:
Loại kính lúp (soi nổi) được sử dụng quan sát mẫu vật có ứng dụng rộng rãi trong các phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm y tế, sinh học, giám định,..
Đầu mang thị kính 02 cực, nghiêng góc 45o.
Cặp thị kính có độ phóng đại 10x
Mâm kính mang 02 vật kính có độ phóng đại 2x và 4x
Độ phóng đại của kính: 20x và 40x
Trường quan sát: 11.5 và 5.7 mm
Hệ quang học gồm thị kính có độ phóng đại 10x kết hợp với vật kính có khả năng truyền sáng cao đảm bảo cho hình ảnh quan sát rõ nét, trường nhìn rộng, độ tương phản cao, nhờ đó người sử dụng có thể quan sát mẫu vật trong thời gian dài, không làm mắt mỏi.
Khoảng cách làm việc: 63 mm
Thân kính có thể điều chỉnh chiều cao làm việc trong biên độ 60 mm, mâm kính có nền trắng /đen
Núm điều chỉnh tiêu cự bố trí bên trái thân kính
Nguồn sáng: sử dụng đèn Halogen với công suất 10W có thể điều chỉnh cường độ sáng, có kính lọc sáng màu xanh. Nguồn sáng có thể điều chỉnh đồng thời hoặc riêng biệt.
Kích thước thân kính: 240x160x290 mm (dài x rộng x cao)
Nguồn điện: 230V/50Hz
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com
Cân điện tử
 Model: PGL 2002
Hãng: Adam – Anh
Sản xuất tại Trung Quốc

-          Trọng lượng cân tối đa: 2000g . 
-          Khả năng đọc: 0.01g
-          Độ lặp lại: 0.02g
-          Độ tuyến tính: +/- 0.04 g
-          Bàn cân Inox : 192mm x 192mm,
-           Kích thước: 251mm x 358mm x 104mm (WxDxH)
-          Màn hình LCD đèn nền màu xanh tím rất dễ đọc và dịu mắt
-          Cổng nối RS 232 nối máy in , vi tính
-          Hiệu chuẩn ngoại tự động
-          Tích hợp GLP. Có thể kết nối trực tiếp máy in : In ngày giờ, tên công ty ....
-          12 đơn vị cân (g, mg, carat (ct), Pound (lb), Ounce (Oz), Pound-Ounce (lb:oz), Grain (GN), Troy Uonce (Ozt), Pennyweight (dWt), Newton (N), Tolas, Custom unit.)
Nguồn điện : 12VDC 800mA adaptor và pin sạc gắn bên trong
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com

Thứ Hai, 24 tháng 3, 2014

Máy phân tích sinh hóa

Máy phân tích sinh hóa
Model: 2900D
Hãng: YSI – Mỹ
YSI đã dành được một danh tiếng như là tiêu chuẩn vàng trong các thiết bị phân tích sinh học cảm biến độ chính xác cao và nhanh chóng
Nhận được các kết quả nhanh chóng trong vòng 60 giây hoặc ít hơn nhờ công nghệ cảm biến sinh học.

YSI 2900 tăng tính năng giao diện người dùng đồ họa trực quan và một màn hình cảm ứng hiển thị để thực hiện 1 loạt các phân tích hiệu quả, dễ sử dụng và chi phí thấp để đo lường các chất hóa học sau đây:
Glucose, Lactate,Glutamine,Glutamate, Xylose, Ethanol, Methanol, Sucrose, Galactose, Lactose, Choline, Glycerol, Hydrogen peroxide
Linh hoạt: đo >10 chất hóa học trong mỗi 1 phút
Kết quả cần phân tích cụ thể ngay cả trong những modul phức tạp
Đo mật độ mẫu tế bào cao một cách dễ dàng
Tính năng lợi ích:
Màn hình cảm ứng giao diện dễ sử dụng
Tùy chọn tải dữ liệu: lưu dữ liệu vào thể nhớ và gửi qua mạng hoặc truy cập và nó bất kỳ lúc nào

Hướng dẫn bằng video
Khả năng lập trình bằng tiếng Anh, Trung Quốc, Pháp,…
Thông số kỹ thuật:
Dung tích hút mẫu: 5-65ul
Thời gian phân tích: 60 giây
Độ chính xác: tùy ứng dụng cụ thể điển hình <2%
Sai số tuyến tính: +/-5%
Kích  thước: 20.3 cm W x 52.1 cm D x 40.0 cm H
Môi trường làm việc:
15-350C nhiệt độ môi trường xung quanh
10-90% độ ẩm
Điện: 220V, 50-60Hz
Tự động hóa lên đến 96 mẫu

Cung cấp bao gồm:
Máy chính, bottles, caps and diptubes for operating 2900 WITHOUT reagent level sensing, Reagent Level Sensing Option, 2900/2950, one chamber: Includes Bottles and Bottle Holder,  Membrane installation solution, Membrane integrity test solution, Preventive Maintenace Kit
Thông tin chi tiết về sản phẩm và giá, xin vui lòng liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email:dinhtrinh75@gmail.com