NSX: COM-TECH/TAIWAN
Model: QC-115 (áp suất cao 170 ml/phút)
Đặc điểm và thông số KT:
Lựa chọn 2 trong số các thang: 10/20/50 hoặc 100 (kg/cm²).
Chỉ báo áp suất: đồng hồ đo áp dạng hiện kim.
Chỉ báo lực phá hủy (độ bục): kim chỉ báo.
Áp suất dầu điều chỉnh: 170 cc/phút.
Chỉ báo lực kẹp mẫu bằng đồng hồ đo áp dạng hiện kim. Có thể điều khiển lực kẹp mẫu.
Dầu thủy lực: Glycerine 85%, nước 15%.
Tốc độ áp lực 170±20 cc/phút.
Nguồn điện: 220VAC/50Hz.
Kích thước: 37 x 53 x 50 cm.
Trọng lượng: 60 kg.
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy: màng cao su, tấm nhôm chuẩn, cờ lê bảo trì máy và sách HDSD
Model: QC-115 (áp suất cao 170 ml/phút)
Đặc điểm và thông số KT:
Lựa chọn 2 trong số các thang: 10/20/50 hoặc 100 (kg/cm²).
Chỉ báo áp suất: đồng hồ đo áp dạng hiện kim.
Chỉ báo lực phá hủy (độ bục): kim chỉ báo.
Áp suất dầu điều chỉnh: 170 cc/phút.
Chỉ báo lực kẹp mẫu bằng đồng hồ đo áp dạng hiện kim. Có thể điều khiển lực kẹp mẫu.
Dầu thủy lực: Glycerine 85%, nước 15%.
Tốc độ áp lực 170±20 cc/phút.
Nguồn điện: 220VAC/50Hz.
Kích thước: 37 x 53 x 50 cm.
Trọng lượng: 60 kg.
Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy: màng cao su, tấm nhôm chuẩn, cờ lê bảo trì máy và sách HDSD
Thông tin liên hệ:
Đinh Thị Trinh
HP: 0988802390
Email: dinhtrinh75@gmail.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét